Mẫu 1.7 Quy định báo cáo nội bộ



CNG HOÀ XÃ HI CH NGHĨA VIT NAM
Độc lp – T do – Hnh phúc
                        …….oOo……..
Thành ph H Chí Minh, Ngày…….tháng……năm…….

QUI ĐỊNH
Chế độ báo cáo ni b

-                Căn c nhu cu theo dõi tình hình hot động ca Công ty
-                Nhm thng nht h thng báo cáo trong toàn Công ty
-                Tng Giám đốc Công ty quy định chế độ và ni dung báo cáo trong toàn Công ty như sau:

I – CÁC HÌNH THC VÀ NI DUNG BÁO CÁO:

1.     Báo cáo ngày: Được thc hin trước 10 gi sáng mi ngày, báo cáo ca các đơn v cho Tng Giám đốc gm:
1.1 Phòng Kế toán:
·         Tình hình tn qu ti Công ty và ngân hàng.
·         Tình hình thu chi, công n tc thì trong ngày.
1.2   Phòng Kế hoch:
·         Báo cáo thng kê tình hình sn xut trong ngày.
·         Tình hình nhn đơn hàng và giao hàng.
1.3   Phòng T chc Hành chánh:
·         Báo cáo nhân s hàng ngày.
·         Tình hình đột xut trong ngày.
1.4         Xí nghip may:
·         Tình hình thc hin kế hoch sn xut trong ngày
·         Tình hình đột xut trong ngày.
1.5         Phòng QLCL:
·         Tng hp cht lượng trong ngày, các s c cht lượng ln phát sinh.
·         Tình hình đột xut trong ngày.

2.     Báo cáo tun: Được thc hin trước 10 gi sáng ngày th by, báo cáo ca các đơn v cho Tng Giám đốc gm:
2.1  Phòng Kế toán:
·         Báo cáo tin v, công n.
·         Các chi tiêu ln trong tun
·         Công vic thc hin trong tun, kết qu so vi kế hoch đề ra, gii trình lý do đạt, chưa đạt.
·         Nhng kiến ngh cho vic thc hin công vic
·         Báo cáo tình hình thanh lý hp đồng
·         Kế hoch làm vic cho tun ti.

2.2  Phòng TCHC:
·         Biến động nhân s ln trong tun.
·         Tình hình đào to nhân viên.
·         Tình hình thc hin quy định an toàn lao động v sinh lao động.
·         Tình hình an ninh nhà máy, thc hin k lut, vi phm…
·         Công vic thc hin trong tun, kết qu so vi kế hoch đề ra, gii trình lý do đạt, chưa đạt.
·         Nhng kiến ngh cho vic thc hin công vic
·         Kế hoch làm vic cho tun ti.

2.3  Phòng KHKHXNK:
·         Báo cáo tóm tt tình hình sn xut, nhn đơn hàng, giao hàng trong tun.
·         Báo cáo tình hình quyết toán nguyên ph liu đơn hàng
·         Công vic thc hin trong tun, kết qu so vi kế hoch đề ra, gii trình lý do đạt, chưa đạt.
·         Nhng kiến ngh cho vic thc hin công vic
·         Kế hoch làm vic cho tun ti.

2.4 Xí nghip may
·         Tình hình sn xut các đơn hàng trong tun.
·         Tình hình s dng máy móc thiết b.
·         Công vic thc hin trong tun, kết qu so vi kế hoch đề ra, gii trình lý do đạt, chưa đạt.
·         Nhng kiến ngh cho vic thc hin công vic
·         Kế hoch làm vic cho tun ti.
2.5  Phòng QLCL:
·         Tình hình cht lượng các đơn hàng trong tun.
·         Tình hình cht lượng sn phm khi giao hàng.
·         Công vic thc hin trong tun, kết qu so vi kế hoch đề ra, gii trình lý do đạt, chưa đạt.
·         Nhng kiến ngh cho vic thc hin công vic
·         Kế hoch làm vic cho tun ti.
2.6  Xưởng dt:
·         Tình hình sn xut và cht lượng đơn hàng trong tun
·         Công vic thc hin trong tun, kết qu so vi kế hoch đề ra, gii trình lý do đạt, chưa đạt.
·         Nhng kiến ngh cho vic thc hin công vic
·         Kế hoch làm vic cho tun ti.
2.7  Nhà máy nhum:
·         Tình hình sn xut và cht lượng đơn hàng trong tun
·         Công vic thc hin trong tun, kết qu so vi kế hoch đề ra, gii trình lý do đạt, chưa đạt.
·         Nhng kiến ngh cho vic thc hin công vic
·         Kế hoch làm vic cho tun ti.

3.     Báo cáo tháng: (thc hin t ngày 1-5 ca tháng sau – kèm theo báo cáo ca tun th tư)
3.1  Phòng Kế toán:
·         Tình hình công n tháng, nhng khon công n khó đòi, đề xut bin pháp x lý.
·         Báo cáo tin v, công n.
·         Các chi tiêu ln trong tháng: văn phòng công ty, chi vt tư, máy móc.
·         Kế qu kinh doanh ca tng đơn v (trước ngày 15 ca tháng sau).
·         Tình hình luân chuyn tin trong tháng và d kiến ca tháng ti
·         Tình hình tn kho và thanh lý đơn hàng, hp đồng.
·         Báo cáo cht lượng tháng
·         Công vic thc hin trong tun 4, kết qu so vi kế hoch đề ra, gii trình lý do đạt, chưa đạt.
·         Nhng kiến ngh cho vic thc hin công vic
·         Kế hoch làm vic cho tun ti, nhng công vic trng đim ca tháng sau.

3.2  Phòng TCHC:
·         Công tác hành chánh nhân s trong tháng.
·         Tình hình tăng gim lao động, nguyên nhân và gii pháp.
·         Tình hình đào to trong tháng.
·         Tình hình thc hin quy định an toàn lao động v sinh lao động.
·         Tình hình an ninh nhà máy, thc hin k lut, vi phm…
·         Các quy định mi v lao động trong tháng.
·         Báo cáo cht lượng tháng.
·         Tình hình thc hin Audit ca khách hàng.
·         Công vic thc hin trong tun 4, kết qu so vi kế hoch đề ra, gii trình lý do đạt, chưa đạt.
·         Nhng kiến ngh cho vic thc hin công vic
·         Kế hoch làm vic cho tun ti, nhng công vic trng đim ca tháng sau.

3.3  Phòng KHKHXNK:
·         Báo cáo tóm tt tình hình sn xut, nhn đơn hàng, giao hàng trong tháng.
·         D kiến đơn hàng ca tháng sau
·         Báo cáo cht lượng ca tháng.
·         Tình hình khiếu ni ca khách hàng.
·         Tình hình giao hàng ca nhà cung ng.
·         Tình hình xut nhp các lo hàng, thuế XNK
·         Tình hình thanh lý đơn hàng và thanh lý hp đồng.
·         Công vic thc hin trong tun 4, kết qu so vi kế hoch đề ra, gii trình lý do đạt, chưa đạt.
·         Nhng kiến ngh cho vic thc hin công vic
·         Kế hoch làm vic cho tun ti, nhng công vic trng đim ca tháng sau.

3.4 Xí nghip may
·         Tình hình sn xut các đơn hàng trong tháng.
·         Kế hoch sn xut tháng ti
·         Báo cáo cht lượng ca tháng.
·         Tình hình s dng máy móc thiết b, công ngh máy móc mi
·         Công vic thc hin trong tun 4, kết qu so vi kế hoch đề ra, gii trình lý do đạt, chưa đạt.
·         Nhng kiến ngh cho vic thc hin công vic
·         Kế hoch làm vic cho tun ti, nhng công vic trng đim ca tháng sau.

3.5  Phòng QLCL:
·         Tình hình cht lượng các đơn hàng trong tháng.
·         Tình hình cht lượng sn phm khi giao hàng.
·         Thng kê và phân tích tình hình cht lượng ca Công ty
·         Báo cáo cht lượng ca tháng.
·         Công vic thc hin trong tun 4, kết qu so vi kế hoch đề ra, gii trình lý do đạt, chưa đạt.
·         Nhng kiến ngh cho vic thc hin công vic
·         Kế hoch làm vic cho tun ti, nhng công vic trng đim ca tháng sau.

3.6  Xưởng dt:
·         Tình hình sn xut và cht lượng đơn hàng trong tháng
·         Báo cáo cht lượng ca tháng.
·         Công vic thc hin trong tun 4, kết qu so vi kế hoch đề ra, gii trình lý do đạt, chưa đạt.
·         Nhng kiến ngh cho vic thc hin công vic
·         Kế hoch làm vic cho tun ti, nhng công vic trng đim ca tháng sau.

3.7  Nhà máy nhum:
·         Tình hình sn xut và cht lượng đơn hàng trong tháng
·         Báo cáo cht lượng ca tháng.
·         Công vic thc hin trong tun 4, kết qu so vi kế hoch đề ra, gii trình lý do đạt, chưa đạt.
·         Nhng kiến ngh cho vic thc hin công vic
·         Kế hoch làm vic cho tun ti, nhng công vic trng đim ca tháng sau.


4.     Báo cáo quý. Thc hin t ngày 1-15 ca tháng sau:
4.1  Phòng Kế toán:
·         Tình hình công n quý, nhng khon công n khó đòi, đề xut bin pháp x lý.
·         Kế qu kinh doanh ca tng đơn v (trước ngày 15 ca tháng đầu quý sau).
·         Tình hình luân chuyn tin trong quý và d kiến ca quý ti
·         Nhng trng tâm công vic ca quý sau

4.2  Phòng TCHC:
·         Tình hình tăng gim lao động, nguyên nhân và gii pháp.
·         Trng đim ca quý sau

4.3  Phòng KHKHXNK:
·         Báo cáo tóm tt tình hình sn xut, nhn đơn hàng, giao hàng trong quý.
·         D kiến đơn hàng ca quý sau
·         Tình hình thanh lý đơn hàng và thanh lý hp đồng.

4.4 Xí nghip may
·         Tình hình sn xut các đơn hàng trong quý.
·         Tình hình s dng máy móc thiết b, công ngh máy móc mi

4.5  Phòng QLCL:

4.6  Xưởng dt:
·         Tình hình sn xut và cht lượng đơn hàng trong quý
·         Trng tâm công vic ca quý sau

4.7  Nhà máy nhum:
·         Tình hình sn xut và cht lượng đơn hàng trong quý
·         Trng tâm công vic ca quý sau

5.      Báo cáo sáu tháng:
Thc hin trước ngày 5 tháng 7 cùng năm và ngày 5 tháng 1 ca năm sau.  Báo cáo sáu tháng đầu năm bao gm c báo cáo quý II và báo cáo sáu tháng cui năm báo gm c quý IV ca năm đó.

5.1  Phòng Kế toán:
·         Tình hình công n sáu tháng, nhng khon công n khó đòi, đề xut bin pháp x lý. Thng kê và phân tích tình hình công n ca khách hàng.
·         Bng cân đối kế toán sáu tháng
·         Kế qu kinh doanh ca tng đơn v (trước ngày 15 ca tháng đầu quý sau).
·         Tình hình luân chuyn tin trong quý và d kiến ca sáu tháng tiếp theo
·         Nhng trng tâm công vic ca sáu tháng tiếp theo

5.2  Phòng TCHC:
·         Tình hình tăng gim lao động, nguyên nhân và gii pháp.
·         Trng đim ca sáu tháng tiếp theo

5.3  Phòng KHKHXNK:
·         Báo cáo tóm tt tình hình sn xut, nhn đơn hàng, giao hàng trong quý.
·         D kiến đơn hàng ca sáu tháng tiếp theo
·         Tình hình thanh lý đơn hàng và thanh lý hp đồng.

5.4 Xí nghip may
·         Tình hình s dng máy móc thiết b, công ngh máy móc mi

5.5  Phòng QLCL:

5.6  Xưởng dt:
·         Trng tâm công vic ca sáu tháng tiếp theo

5.7  Nhà máy nhum:
·         Trng tâm công vic ca sáu tháng tiếp theo

6.     Báo cáo năm:  Lp báo cáo trước ngày 20 ca tháng 1 năm sau
6.1  Phòng Kế toán:
·         Bng cân đối kế toán
·         Bng lưu chuyn tin t
·         Bng kế qu kinh doanh
·         Kế qu kim kê tài sn.
·         D toán ngân sách cho năm sau.
·         Trng đim ca năm sau
·         Báo cáo cht lượng năm

6.2  Phòng TCHC:
·         Tình hình tăng gim lao động, nguyên nhân và gii pháp.
·         Tình hình đào to c năm.
·         Tình hình thc hin an toàn lao động, v sinh lao động ca năm.
·         Tình hình vi phm k lut, khen thưởng năm
·         Trng đim ca năm sau
·         Báo cáo cht lượng năm.

6.3  Phòng KHKHXNK:
·         D kiến đơn hàng ca năm sau.
·         Báo cáo doanh thu, sn lượng năm
·         Báo cáo tình hình theo dõi, giám sát nhà cung ng năm.
·         Báo cáo khiếu ni khách hàng năm.
·         D toán doanh thu cho năm sau
·         Báo cáo tình hình nghiên cu th trường năm.
·         Báo cáo mc tho mãn khách hàng năm
·         Tình hình thanh lý đơn hàng và thanh lý hp đồng.
·         Trng đim ca năm sau
·         Báo cáo cht lượng năm.

6.4 Xí nghip may
·         Tình hình s dng máy móc thiết b, công ngh máy móc mi
·         Trng đim ca năm sau
·         Báo cáo cht lượng năm.

6.5  Phòng QLCL:
·         Tình hình cht lượng hàng c năm
·         Phân tích và thng kê tình hình cht lượng năm.
·         Trng đim ca năm sau
·         Báo cáo cht lượng năm.

6.6  Xưởng dt:
·         Trng đim ca năm sau
·         Báo cáo cht lượng năm.

6.7  Nhà máy nhum:
·         Trng đim ca năm sau
·         Báo cáo cht lượng năm.

II – T CHC THC HIN:
1.      Phòng T chc Hành chánh chu trách nhim t chc trin khai, thc hin quy định này..
2.      Quy định v báo cáo theo các yêu cu trên s được thc hin 15 ngày sau k t ngày kýĐơn v nào không thc hin s b nhc nh phê bình và ghi vào thành tích ca đơn v.


Nơi nhn:
TNG GIÁM ĐỐC CÔNG TY
-          Văn thư “lưu”