Chính sách và nguyên tắc quản lý tài sản

CHÍNH SÁCH QUN LÝ TÀI SN

I-                 MC ĐÍCH: ch dn phương hướng qun lý các khi tài sn mt cách cht ch nht.
II-              PHM VI ÁP DNG:  tt c các tài sn hu hình loi tr Hàng hoá ,nguyên ph liu
III-            TRÁCH NHIM:  BGĐ son tho các qun tr viên áp dng
IV-           MÔ T:

1-   Phân loi tài sn:
Tt c các tài sn phi được phân loi và mã hoá nhm d dàng theo dõi qun lý và kế toán
-         Mã s QL:  Nhóm-loi-Phòng QL-STT      VD:  CCDC-B/HCNS-08
-         Nhóm Trang thiết b: TTB
·       Định nghĩa:là các lai tài sn,không phc v cho sn xut có nguyên giá ban đầu (chưa khu hao) nh hơn 5 000 000 Đ/1 ĐV .
·       Các loi:
          +   TTB-A: Là các loi có giá tr trên 200 000
          +   TTB-B : Là các loi có giá tr dưới 200 000
          +   TTB-H : Là các loi hao mòn nhanh ,có thi hn s dng dưới 3 tháng.
-         Nhóm Công c dng c: CCDC
·       Định nghĩa:là các lai tài sn, phc v cho sn xut trc tiếp có nguyên giá ban đầu (chưa khu hao) nh hơn 5 000 000 Đ/1 ĐV .
·       Các loi:
          +   CCDC-A: Là các loi có giá tr trên 200 000
          +   CCDC-B : Là các loi có giá tr dưới 200 000
          +   CCDC-H : Là các loi hao mòn nhanh ,có thi hn s dng dưới 3 tháng.
-         Nhóm Tài Sn C Định : TSCD
·           Là các TS có nguyên giá ban đầu (chưa khu hao) ln hơn 5 000 000 Đ/1 ĐV .
2-   Xác định Đơn v tính:
        Là các đơn v đo đếm thông thường: Cái,B,H thng.m.kg…nhưng tuân th nghuyên tc:  Các TS được k là thành phn ca ĐV (cái,b, HT…) thì phi tho mãn các yêu cu sau:
-         Phi có tác dng kèm theo bt buc: Có nghĩa là nếu không có vt đó đi kèm thì vt chính mt hay st gim kh năng,tính năng s dng.
-         Phi có giá tr gia tăng: Có nghĩa là nguyên giá ca tng thành phn  gp li thp hơn tng nguyên giá ca ĐV tài sn đó.
3-   Xác định giá tr:
Theo nguyên tc: Tt c phi được tính bng tin đồng và phi phù hp vi giá tr thc tế tng thi đim,phn anh chính xác giá tr tài sn côngty.
-         Nguyên gía không tính chi phí vn chuyn ,lp đặt.
-         Định li nguyên giá tng tháng thường quy bng phép trích khu hao.theo HD trích khu hao.
-         Định li nguyên gía bt thường khi có hư hng ,mt mát hay sa cha.
-         Khi tài sn luân chuyn trong công ty thì phi đảm bo v nguyên giá.
4-   H sơ theo dõi:
-         Các loi TSCD;TTB-A;CCDC-A đều phi Được mã hoá và có lý lch theo dõi c th.BM Lý lch Tài sn.
-         Các loi B ,phi mã hoá và m s theo dõi
-         Các loi H ,không cn mã hoá,ch m s lit kê theo dõi.
5-   S dng-Bo qun:
-         Mi TS đều phi xác định Thi gian s dng:là tg mà tài sn đó còn đầy đủ các tính năng,tính cht s dng mà không cn phi sa cha nh hay ln(ch bo trì,bo hành).
-         Các TS phi có hướng dn s dng và bo qun nhm đạt đúng TGSDng.
-         Các TS phi được hun luyn cho người s dng ,s dng hiu qu ,thành tho và phát huy hết tính năng ca tài sn đó.

6-   Bo trì –sa cha:
-         Bo hành-Bo trì: là các sa cha do nhà SX TS cung cp min phí (Bo hành),Hay là các sa cha có chi phí 1 ln sa  không quá 1% tng giá tr tài sn và không quá 1 ln trong 2 tháng và lý do không do s c tình gây ra,hay do s s dng bt cn. Các loi này không làm thay đổi nguyên giá ,Chi phí sa cha tính vào các loi  chi phí.Không bi thường NVTTSD.
-         Sa cha nh là các sa cha để phc hi li các tính năng s dng mà không làm thay đổi nguyên giá so vi nguyên giá trứơc khi sa chũa.
-         Sa cha ln là các sa cha có thay đổi cu trúc và nguyên giá.
-         Sau sa cha nh hay ln phi xác định đánh giá li TS.theo HD đánh giá TS.
-         Theo th tc sa cha bo trì.
7-   Trách nhim:
-         Mi tài sn phi được phân cho 1 NV hay 1 Nhóm NV chu trách nhim trc tiếp.Đấy là nhng Nv điu khin trc tiếp các TS này.
-         Phòng HCNS chu trách nhim chung v QLTS.
-         Khi xy ra mt mát: NVSDTT trên nguyên tc s chu trách nhim bi thường bng hin vt tương đương nguyên giá.Nếu do các lý do bt kh kháng hay mt mát ngoài thi gian trách nhim( ngoài gi,ngh phép…) đã có bàn giao hp lý thì phòng HCNS xem xét li.
-         Nếu trong thi gian s dng có hư hao cn phi bo hành mà nguyên do v phía NVSDTT thì NVSDTT trên nguyên tc phi chu hoàn toàn chi phí đó
-         Nếu trong thi gian s dng có hư hao cn phi sa cha nh thì NVSDTT trên nguyên tc phi chu hoàn toàn chi phí đó.
8-   Mua mi –Chuyn đổi- Thanh lý:
-         Mua mi TS phi theo th tc mua TS.Chú ý khâu đánh giá TS.
-         Thanh lý TS theo Th tc thanh lý TS
-         Khi có sa cha ln TS ,s có văn bn hướng dn c th để đánh giá li TS.
-         Khi có chuyn đổi NVTTSD thì làm bàn giao và đánh giá li.
9-   Kim tra ,kim kê:
-         HCNS và kế toán có trách nhim kim kê theo dõi TS v mt hot động và giá tr.
-         Các loi TSCD,A phi kim tra v mt QL hng tháng ,kim kê và báo cáo GĐ hng quý giá tr.
-         Các loi B,H phi kim tra ,kim kê hng tháng.