mẫu 3.002 Quy Định Quản Lý Và Sử Dụng Văn Phòng Phẩm



QUY ĐỊNH QUẢN LÝ VÀ SỬ DỤNG
VĂN PHÒNG PHẨM


I  - MỤC ĐÍCH:

Quản lý được việc sử dụng văn phòng phẩm trong công ty, đảm bảo đủ nhu cầu, sử dụng tiết kiệm.

II –   PHẠM VI:

Quy định này áp dụng cho việc quản lý và sử dụng văn phòng phẩm trong công ty .

III – ĐĨNH NGHĨA:

-        VPP: “văn phòng phẩm”

IV – NỘI DUNG:

1.       Định mức sử dụng:

-            Mỗi loại VPP phải có định mức sử dụng.  Phòng HCNS lập định mức sử dụng tạm tính, định mức sử dụng tạm tính được thảo luận thống nhất với Trưởng bộ phận, sau đó chuyển BGĐ Công ty duyệt.
-            Hàng quý, Phòng HCNS có trách nhiệm rà soát lại định mức sử dụng VPP cho phù hợp, trường hợp do có sự thay đổi, Trưởng bộ phận đề nghị Phòng HCNS cùng nghiên cứu để thay đổi định mức.

2.       Cấp phát định kỳ:

-            Trước ngày 28 hàng tháng, các bộ phận lập giấy đề nghị VPP của tháng sau theo biểu mẫu: 1/BM – QDQLVVP, chuyển Trưởng bộ phận duyệt, sau đó chuyển Phòng HCNS xem xét.
-            Phòng HCNS có trách nhiệm kiểm tra định mức sử dụng theo quy định, nếu không đúng thì chuyển cho bộ phận đề nghị chỉnh sửa lại, nếu đúng thì chuyển BGĐ duyệt.
-            Căn cứ trên giấy đề nghị được duyệt, Phòng HCNS tiến hành liên hệ nhà cung ứng để mua VPP theo yêu cầu. 
-            VPP được mua làm 02 lần, lần 1 từ ngày 01 – ngày 05 của tháng, lần 2 từ ngày 15 – 20 của tháng.  Mỗi lần mua bằng 60 % tổng nhu cầu của tháng (mức tồn kho là 20 %).
-            Việc cấp phát thực hiện làm 02 lần, lần 1 từ ngày 01 – ngày 05 của tháng, lần 2 từ ngày 15 – 20 của tháng. Mỗi lần cấp phát bằng 50 % nhu cầu của tháng.  Sau khi kiểm tra xong thì người nhận VPP ký tên vào thẻ kho mã số: 2/BM-QDQLVVP.

3.       Cấp phát đột xuất:

-            Khi có nhu cầu VPP đột xuất, người có nhu cầu lập giấy đề nghị VPP theo biểu mẫu: 1/BM – QDQLVVP, chuyển Trưởng bộ phận duyệt, sau đó chuyển Phòng HCNS xem xét.
-            Phòng HCNS có trách nhiệm kiểm tra định mức sử dụng theo quy định, nếu không đúng thì chuyển cho bộ phận đề nghị chỉnh sửa lại, nếu đúng thì chuyển BGĐ duyệt.
-            Căn cứ trên giấy đề nghị được duyệt, Phòng HCNS tiến hành liên hệ nhà cung ứng để mua VPP theo yêu cầu. 
-            VPP được cấp phát ngay sau khi nhận về cho người sử dụng. Việc cấp phát cũng phải ký nhận vào thẻ kho.

3.  Quản lý và sử dụng VPP:

-            CNV được cấp phát VPP phục vụ cho công việc được giao trên cơ sở đúng mục đích sử dụng, sử dụng tiết kiệm, tránh lãng phí.
-            Trưởng bộ phận là người chịu trách nhiệm hướng dẫn và kiểm tra trực tiếp việc sử dụng VPP của CNV trực thuộc.
-            Phòng HCNS có trách nhiệm lập thẻ kho theo dõi sử dụng VPP trong công ty. Đảm bảo định mức tồn kho là 20 %.

V. Tài liệu tham khảo: không có.

VI. Phụ Lục:

Giấy đề nghị VPP                             biểu mẫu: 1/BM-QDQLVPP
Thẻ kho VPP                                          biểu mẫu: 2/BM-QDQLVPP

œ

GIẤY ĐỀ NGHỊ VĂN PHÒNG PHẨM
Bộ phận:……………………………………………………………………………………………
Tháng …..năm 200….

STT
TÊN VPP
ĐVT
Số lượng

STT
TÊN VPP
ĐVT
Số lượng
1
Giấy A4
Gram


36
Bìa nút
Cái

2
Giấy Decal
Gram


37
Bìa lá
Cái

3
Bìa A4 màu
Tờ


38
Tămpon
Cái

4
PXK lớn
Quyển


39
Hộp mực dấu
Hộp

5
PXK nhỏ
Quyển


40
Kéo bấm
Cây

6
PNK lớn
Quyển


41
Dao trổ giấy
Cây

7
Phiếu thu
Quyển


42
Lưỡi dao trổ nhỏ
Cây

8
Phiếu chi
Quyển


43
Bút lông bảng xanh
Cây

9
Sổ tạm ứng
Quyển


44
Bút lông bảng đỏ
Cây

10
Sổ quỹ tiền mặt
Quyển


45
Bút lông dầu xanh
Cây

11
Sổ chi tiết thanh toán
Quyển


46
Tập 100 tr
Quyển

12
Sổ tiền gửi ngân hàng
Quyển


47
Tập 200 tr
Quyển

13
Kéo
Cây


48
Chuốt chì
Cái

14
Thước kẻ 30cm
Cây


49
Hồ nước Bến Nghé 35 ml
Chai

15
Thước kẻ dẽo
Cây


50
Kẹp bướm
Cái

16
Đĩa mềm
Cái


51
Kệ rổ nhựa
Cái

17
Đồ bấm kim
Cái


52
Gỡ kim càng cua
Cái

18
Kim bấm
Hộp


53
Bìa phân trang màu
Tờ

19
Bấm lỗ
Cái


54
Bút nhủ bạc
Cây

20
Accor nhựa
cái/hộp


55
Bút chì 2B
Cây

21
Bút dạ quang TL
Cây


56
Bút xóa TL
Cây

22
Giấy than Horse lớn
Tờ/xấp


57
Bút TL027 xanh
Cây

23
Giấy than Horse nhỏ
Tờ/xấp


58
Bút TL027 đỏ
Cây

24
Giấy Note 3x3
Xấp


59
Ruột chì vàng
Hộp

25
Keo trong lớn
Cuộn


60
Keo mouse
cuộn

26
Keo vàng
Cuộn


61
Bìa lỗ nylon
Cái

27
Keo trong 1,2F
Cuộn


62



28
Keo trong VP
Cuộn


63



29
Keo giấy 1,2F
Cuộn


64



30
Keo giấy 2,4F
Cuộn


65



31
Keo 2 mặt 1,2F
Cuộn


66



32
Keo 2 mặt 2,4F
Cuộn


67



33
Bìa còng 3F
Cái


68



34
Bìa còng 5F
Cái


69



35
Bìa trình ký đôi
Cái


70







Ngày….tháng…..năm 200…
Giám đốc duyệt
Phòng HCNS
Trưởng bộ phận
Người đề nghị



THẺ KHO VĂN PHÒNG PHẨM
Tên văn phòng phẩm:…………………………………………………………………………………..
Đơn vị tính:……………………………………………………………………………………………..

Nhập

Xuất
Ngày
Số lượng
Đ.v sản xuất
Nhà cung ứng
Ghi chú

Ngày
S.lượng
Người nhận
B.phận
Ký tên














































































































































































































































































































































































































SỔ CẤP PHÁT VĂN PHÒNG PHẨM
Gồm có Stt, loại VPP, qui cách đơn vị, số lượng, ngày nhận, người nhận, bộ phận, ký tên