Tài liệu HRM: Hoạch định nguồn nhân lực




PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG

A – Môi trường vĩ mô:
  1. Th trưng lao đng:
a> Khả năng cung cấp nguồn lao động:
  1. Mc sng dân cư:
  2. Các qui đnh pháp lut:
  3. Mc đ khc lit cnh tranh trên th trưng:
  4. Văn hoá dân tc:
  5. Trình đ khoa hc k thut ca quc gia, khu vc, toàn cu:
B – Môi trường tác nghiệp (các yếu tố bên ngoài doanh nghiệp):
  1. Đnh hưng cnh tranh trong ngành:
  1. Mc đ cnh tranh hàng hoá:
  1. Mc đ cnh tranh ngun cung ng lao đng:
  1. Khách hàng:
  1. Nhà cung ng:
  2. Đi th tim n:
  3. Hàng hoá thay thế:
C – Môi trường nội bộ doanh nghiệp:
  1. Ngun nhân lc:
  1. Thế mnh ngun nhân lc doanh nghip:
  1. Nhân viên tương lai mong đi gì doanh nghip:
  2. Kh năng tuyn dung ngun nhân lc có giá tr cao
  1. Tài chính doanh nghip:
  1. Trình đ khoa hc công ngh doanh nghip:
  2. Kh năng nghiên cu và phát trin:
D – Chiến lược, mục tiêu của doanh nghiệp là gỉ?
  1. Chiến lưc?
  2. Mc tiêu dài hn:
  3. Mc tiêu ngn hn:


PHÂN TÍCH HIỆN TRẠNG NGUỒN NHÂN LỰC

I – ĐÁNH GIÁ HỆ THỐNG QUẢN TRỊ NGUỒN NHÂN LỰC:
  1. Đc đim ngun nhân lc doanh nghiêp:
  1. s lưng cơ cu theo tui, gii tính, trình đ văn hoá:
  1. Trình đ chuyên môn, k năng ngh nghip, kinh nghim kh năng hoàn thành nhim v, so sánh mc đ phc tp công vic:
  2. K lut lao đng và các phm cht cá nhân khác như mc đ nhit tình, tn tâm sáng kiến trong công vic.
  1. Cơ cu t chc:
  1. Loi hình cơ cu đưc áp dng trong doanh nghip:
  2. Phân công chc năng gia các b phn (phù hp chng chéo, b sót không rõ ràng):
  3. Có chính sách ngun nhân lc áp dng trong doanh nghip như tuyn dng đào to, hun luyn, khen thưng.

II – ĐÁNH GIÁ CÁC HOẠT ĐỘNG QUẢN TRỊ NGUỒN NHÂN LỰC:
1 – TUYỂN DỤNG VÀ BỐ TRÍ:
  1. S lưng, cơ cu ca nhân viên mi đưc tuyn dng theo các ngun khác nhau, loi nào d loi nào khó.
  2. Hình thc tiêu chun trình t thc hin
  3. Cách thc phân công và b trí nhân viên.
  4. Tng chi phí tuyn dng, cơ cu chi phí tuyn dng, chi phí tuyn / nhân viên mi và theo các ngun tuyn dng khác nhau.
  5. Tng s nhân viên mi/tng s nhân viên, h s ôn đnh, ti sao nhân viên ngh vic.
  6. Chi phí trung bình đ có th thay thế mt nhân viên.
  7. Đánh giá nh hưng ca các chính sách qui chế ca nhà nưc và doanh nghip đến tuyn dng.
  8. Phân tích nh hưng ca tuyn dng và b trí đến hot đng ca doanh nghip.

2 – ĐÀO TẠO PHÁT TRIỂN:
  1. S lưt ngưi tham gia các khoá đào to.
  2. Cơ cu và s lưng các khoá đào to.
  3. Hình thúc ni dung và các chương trình đào to.
  4. Cơ s xác đnh nhu cu đào to và phát trin doanh nghip.
  5. Mi quan h gia đào to và s dng (s ph hp)
  6. Tng chi phí đào to, chi phí đào to trung bình/nhân viên.
  7. T trng đào to/giá thành sn phm.
  8. Đánh giá kết qu đào to.

3 – HỆ THỐNG TIỀN LƯƠNG, PHÚC LỢI:
  1. Các thc xác đnh qu lương doanh nghip.
  2. Cách thc xây dng và qun lý h thng thang bng lương trong doanh nghip.
  3. Phương pháp đánh giá và khen thung nhân viên.
  4. Thu nhp trung bình và bi s tin lương trong doanh nghip, trong b phn gián tiếp, trc tiếp sn xut và mt s b phn đc trưng.
  5. Các loi thưng ph cp phúc li đưc áp dng trong doanh nghip.
  6. Cơ cp thu nhp theo các thành phn lương cơ bn, thưng, phúc li, ph cp .
  7. Đánh giá nh hơng ca h thng tin lương ph cp phúc li, thưng đến vic kích thích nhân viên nâng cao trình đ lành ngh năng sut lao đng.

4 – QUAN HỆ LAO ĐỘNG VÀ CÁC GIÁ TRỊ VĂN HOÁ TINH THẦN:
  1. a>  Quan h gia nhà qun tri và nhân viên trong doanh nghip
  2. Phong cách làm vic
  3. Đc đim ca nhân viên v tính hp tác tính thích nghi mc đ chu đng chp nhn xung đt ..trong công vic
  4. S tho mãn ca nhân viên đi vi doanh nghip:
  5. Giá tr văn hoá truyn thng trong doanh nghip.

5 – CHI PHÍ CÁC HÀNH VI CỦA NHÂN VIÊN:
  1. Tn tht gây ra do bãi công, ngh vic, k lut lao đng kém.
  2. L[]

IV – ĐÁNH GIÁ TRÌNH ĐỘ QUẢN TRỊ NGUỒN NHÂN LỰC TRONG DOANH NGHIỆP:
  1. Đánh giá kết qu qun tr ngun nhân lc thông qua hot đng ca Phòng TCHC/ngun nhân lc thông qua hai ch tiêu: kết qu kinh doanh/nhân viên và s hài lòng tho mãn ca nhân viên trong doanh nghip.
  2. Đánh giá mc đ chuyên nghip trong hot đng ca Phòng TC thông qua hai ch tiêu: Trình đ năng lc và vai trò ca Phòng TC trong doanh nghip; các thc thc hin các chc năng qun tr con ngưi trong doanh nghip.




BẢN DỰ BÁO PHÂN TÍCH CÔNG VIỆC

  1. Đu vào là gì? (nêu tóm tt):
  2. D báo công vic:
  3. Phân tích công vic: (Thc hin theo phn phân tích công vic):
  1. Xác đnh các k năng cn thiết:
  1. Xác đnh năng lc cn thiết:



BÁO CÁO DỰ BÁO NGUỒN NHÂN LỰC

  • Thc hin theo kế hoch.. ca Ban Giám đc
  • Theo kết qu phân tích môi trưng, phân tích hin trng ngun nhân lc, bn d báo phân tích công vic
  • Nay Phòng TCHC nêu d báo v ngun nhân lc như sau:

I / Căn cứ dự báo:
  1. Khi lưng công vic cn đưc thc hin:
  2. Trình đ trang b k thut và kh năng thay đi công ngh:
  3. S thay đi v hành chính làm nâng cao năng sut lao đng như: Aùp dng nhóm cht lưng, nhóm t qun, luân phiên thay đi công vic, làm phong phú ni dung công vic, thay đi cơ cu t chc..
  4. Cơ cu ngành ngh theo công vic.
  5. Kh năng nâng cao cht lưng nhân viên.
  6. T l nhân viên ngh vic :
  7. Kh năng tài chính ca doanh nghip đ thu hút t lao đng lành ngh trên th trưng lao đng.
II / Phương pháp dự báo:
  1. Phân tích xu hưng:
-    Quí I năm 2003 cần tuyển 200 công nhân vậy Quí I 2004 cũng vậy.
  1. Phân tích tương quan:
-    Trong năm 2002 sản xuất 2000000 sản phẩm Shirt sử dụng 700 công nhân, vậy năm nay sản xuất 3000000 sản phẩm sẽ sử dụng 700 * 3000000 / 2000000 = 1030 công nhân.
  1. Phương pháp đánh giá chuyên gia:
  2. D báo bng máy vi tính:
III / Phân tích:

IV / Kết luận:

BẢN PHÂN TÍCH QUAN HỆ CUNG CẦU LAO ĐỘNG, ĐIỀU CHỈNH

  1. Kh năng cung ng ngun nhân lc ti ch ca doanh nghip:
  2. Kh năng cung ng t th trưng bên ngoài:
  1. Kh năng cung ng:
  1. Bin pháp thu hút:
  • Tr lương cao:
  • Chế đ phúc li, thăng tiến
  1. sd
  • Kh năng điu chnh khi xut hin tình hung mi:

LẬP KẾ HOẠCH THỰC HIỆN

KIỂM TRA VÀ ĐÁNH GIÁ VIỆC THỰC HIỆN