Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam
Độc lập –Tự
do –Hạnh phúc
Socialist republic of Vietnam
INDEPENDENCE- FREEDOM –
HAPPINESS
NGÀY
DATE
Hợp
đồng lao động
Labour
contract
Chúng tôi, một bên là
ông,bà:…………………………………………………………………
We are, from one side,Mr./Mrs:
Chức
vụ:……………………………………….Quốc tịch……………………………………
Position Nationality
Đại diện cho…………………………………………………………………………………..
On behalf of
Địa chỉ:……………………………………… Điện thoại……………………………………
Address Telephone
Mang CMTND/Hộ chiếu
số:…………………………ngày…………………………………
ID-Card/Passport
No. issued on
Cấp tại………………………………………………………………………………………..
Issued at
Và một bên là ông,bà:………………………………………………………………………..
and from other side,Mr./Mrs:
Sinh ngày ..…. tháng……. năm ……………… Quốc
tịch………………………………
Date of birthday mouth
year Nationality
Nơi cư
trú:……………………………………………………………………………………..
Home address
Nghề
nghiệp:…………………………………………………………………………………..
Profession
Mang CMTND/Hộ chiếu số ………………………… ngày………………………………….
ID-Card/Passport
N.o issued on
Cấp tại:………………………………………………………………………………………...
Issued at
Thoả thuận ký kết hợp đồng lao động và cam kết làm
đúng theo những điều khoản sau đây:
Agree to sign this labour contract and engage satisfy
the following provisions:
Điều 1:Ông,bà…………………………………….
làm cho cơ quan,doanh nghiệp (công ty) theo loại hợp đồng lao động:
Article 1:Mr./Mrs is working for office/enterprise
under this labour contract:
Với thời hạn không
xác định, từ ngày………………………………………………………..
With indifinite
term,commencing from
Với thời hạn xác
định, từ ngày………………………………. đến…………………………
With definite term,
commencing from until
Theo mùa vụ,từ ngày………………………………………… đến ………………………...
Seasonal
contract,commencing from until
- Thử việc,từ ngày …………………………………………. đến ngày
With probation
period from to
-Tại địa điểm…………………………………………………………………………………..
At work site
- Chức vụ, công việc phải làm
………………………………………………………………..
Job position, to
be carried out
Điều 2: Thời
gian làm việc……………………….. Bình thường (8giờ 1 ngày)
Article 2: Working time Nomal (8 hours perday)
Đặc biệt
Special
-Được cấp phát những vật dụng……………………………………………………………….
Equipments to be
provided
………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………….
-Điều kiện an toàn và vệ sinh lao động tại nơi làm
việc theo quy định của pháp luật hiện hành.
Conditions of labour safety and health at the work
place according to current laws and regulations.
Điều 3:
Nghĩa vụ, quyền hạn và các quyền lợi của người lao động:
Article 3:Obligations, rights and benefits of the
employee:
3.1- Nghĩa vụ: Trong công việc, chịu sự điều hành trực
tiếp của ông,bà…………………….
Hoàn thành những công việcđã cam kết trong hợp đồng
lao động: Chấp hành nghiêm túc kỷ luật lao động,vệ sinh lao động và nội quy của
đơn vị.
3.1- Obligations:to work under direct supervision of
Mr./Mrs; to fulfill the job undertaken this in labour contract; comply with
labour discipline, with rules of labour safety and health and other internal
regulation of the office/enter prise.
3.2- Quyền hạn: Có quyền đề xuất, khiếu nại, thay đổi,
tạm hoãn, chấm dứt hợp đồng lao động theo quy định của pháp luật hiện hành.
3.2- Rights: Entitled to propose,to complain in
anothers relating, to amendment, to suspension, termination of labour contract
according to current laws and labour regulations.
3.3- Tiền lương và quyền lợi:…………………………………………………………………
Wages and benefits:
+ Mức lương chính:…………………………………………………………………………...
Basic Salary
Trả…………………….. lần vào ngày ……………… và ngày……………………….
To be paid monthly
in installments on and on
+ Phụ cấp:……………… Khu vực ……… % Trách nhiệm ………….. %
Benefits and
subsidies: for area for responsibility
Độc hại ……….. %
Thu hút ………………. %
for hajardous
conditions for hardship
+ Phương tiện đi lại làm việc:
Means of commutation:
Do đơn vị đảm nhiệm…………………………………………………………………
Assured by employer
Cá nhân tự lo
liệu và được đơn vị thanh toán tiền…………………………………….
Commutation ticket
+ Được trang bị bảo hộ lao động, nếu công việc đòi
hỏi:………………………………….
Labour protection equipments to be provided as
required by the work:
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
+Số ngày nghỉ hằng năm được hưởng lương( nghỉ phép,
lễ, việc riêng)………………….
Annual full paid holidays (annual leave, public
holidays, personal leave)
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
+Bảo hiểm xã hội………………………………………………………………………….
Social insurance:
…………………………………………………………………………………………….
+Được hưởng các phúc lợi gồm:……………………………………………………………
Other benefits and welfare:
+ Được thưởng, nâng lương, bồi dưỡng nghiệp vụ; thực
hiện nhiệm vụ hợp tác khoa học, công nghệ với các đơn vị ở trong hoặc ngoài
nước.
Bonus, promotion, professional education, fellowship
on scientific, technological cooperation with institutions in the country and
abroad.
+ Được hưởng các chế độ ngừng việc, trợ cấp thôi việc
hoặc bồi thường theo pháp luật hiện hành.
Entitled according
to conditions and terms in case of suspention, termination ( Serverance pay)
damage compensation according to current Laws and regulations.
Điều 4:
Người sử dụng lao động có nghĩa vụ và quyền hạn sau:
Article 4: Obligations and rights of the Employer:
4.1 Thực hiện đầy đủ những điều kiện cần thiết đã cam
kết trong hợp đồng lao động để người lao động làm việc đạt hiệu quả. Bảo đảm
việc làm cho người lao động theo hợp đồng đã ký. Thanh toán đầy đủ và dứt điểm các
chế độ và quyền lợi của người lao động.
4.1- Obligations: to fully ensure the empolyee with
necessary terms and conditions commited in the labour contract for the interest
of work efficiency ; to assure the job for the employee in conformity with the
signed contract; to fully and duly pay the employee all remuneration and other
benefits as committed in the labour contract.
4.2- Quyền hạn: có quyền điều chuyển tạm thời người
lao động, ngừng việc, thay đổi, tạm hoãn, chấm dứt hợp đồng lao động và áp dụng
các biện pháp kỷ luật theo quy định của pháp luật hiện hành.
4.2- Rights: to transfer the employee to temporary
job, suspend his jo, amendments, to suspend; and terminate the labour contract
and to applly discipline measures arccording to labour Laws and regulations.
Điều 5: Điều
khoản chung:
Article 5: General provitions:
5.1- Những thoả thuận khác (có lợi cho người lao động
)
5.1- Other agreements(more favourable to the
employee).
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
5.2 Hợp đồng lao động có hiệu lực, từ ngày……… tháng…… năm………..
This labour
contract shall be valid, from day month year
Điều 6: Hợp
đồng này lập thành (02) hai bản:
Article 6: Made in (02) originals
Một bản do người sử dụng lao động giữ.
One shall be kept by the Employer.
Một bản do người lao
động giữ
One shall be kept by the Employee.
Làm tại………………………………………………………………….
Signed at
Người lao
động
Employee
|
Người sử
dụng lao động
Employer
|