Mẫu 2.02 Quy định an toàn vệ sinh lao động





QUI ĐỊNH V AN TOÀN & V SINH LAO ĐỘNG

I.                 MC ĐÍCH:
-         Đảm bo An toàn cho sc kho ca Các b – Công nhân viên Công ty.
-         Đảm bo an toàn cho tài sn trang thiết b nhà xưởng ca Công ty.
II.              PHM VI:
1.    Ni qui v An toàn Lao động và V sinh Lao động được lp theo Qui định ca Công ty và chế độ hin hành ca Nhà nước.
2.    Ni qui qui định vic thc hin công tác v An toàn lao động, V sinh Lao động và qui trình vn hành cho các loi máy móc thiết b đang được s dng trong Công ty .
3.    T công nhân viên (CNV) đây dùng để ch nhng người làm vic và có hưởng quyn li, nghĩa v trong Công ty .
4.   T An toàn viên (ATV) đây dùng để ch nhng người làm vic trong mng lưới An toàn Lao động và V sinh Lao động ca Công ty .
III.            NI DUNG:

CHƯƠNG I: TRÁCH NHIM CA CÔNG TY

1.    Tng Giám Đốc Công ty chu trách nhim trin khai vic kim tra, đôn đốc công nhân viên thc hin các qui định v An toàn Lao động và V sinh Lao động ca ni qui này.
-         Ra quyết định k lut công nhân viên vi phm,
-         T chc vic kim tra định k.
2.    Ban Trt t V sinh, An toàn lao động và Qun lý thiết b nhà xưởng (gi tt là Ban TTAT-TBNX) chu trách nhim trin khai hun luyn công nhân viên v qui định An toàn Lao động và V sinh Lao động, qui trình vn hành thiết b mà công nhân viên được s dng.
3.    Trm y tế có trách nhim t chc vic điu tra tai nn lao động ti Công ty báo cáo cho Phòng T chc Hành chánh và Ban Tng Giám đốc Công ty.
4.    Trm y tế lp báo cáo tình hình tai nn lao động, các loi bnh sáu tháng mt ln gi cho các Cơ quan Nhà nước qun lý có thm quyn.

 

CHƯƠNG II: TRÁCH NHIM CA CÔNG NHÂN VIÊN TRONG CÔNG TY

1.    Mi Cán b - Công nhân viên đều có trách nhim nghiêm chnh chp hành ni qui này.
2.  Các An toàn viên Công ty có trách nhim trin khai các hot động v mt An toàn Lao động và V sinh Lao động theo ch th ca Tng Giám Đốc Công ty và chu trách nhim v hot động ca mình.

CHƯƠNG III: QUI ĐỊNH V AN TOÀN LAO ĐỘNG

1.    Công nhân viên được trang b bo h lao động và các dng c được cung cp trong thi gian làm vic. CBCNV phi s dng đúng mc đích và đủ các trang b đã được cung cp.
2.    Trong thi gian làm vic CBCNV không được đi li nơi không thuc phm vi ca mình.
3.    Khi có s c hoc nghi ng thiết b có s c có th xy ra thì CBCNV phi báo ngay cho T trưởng để x lý
4.    Nếu không được phân công thì CBCNV không được t ý s dng và sa cha thiết b.
5.    Khi chưa được hun luyn v qui tc an toàn và vn hành thiết b thì không được s dng hoc sa cha thiết b.
6.    Các sn phm, hàng hoá vt tư, thành phm đóng gói, để cách tường 0.5 mét, cách xa ca thoát nn, cu dao đin, phương tin cha cháy, t thuc cp cu.
7.    Khi sa cha máy phi ngt công tc đin và có bin báo mi sa cha.
8.    Khi chun b vn hành máy hoc sau khi sa cha xong phi kim tra li dng c, chi tiết có nm trên máy không và không có người đứng trong vòng nguy him mi cho máy vn hành.
9.    Không được để du, m, nht máy rơi vãi trên sàn xưởng, nơi làm vic.
10.                     Trong kho phi sp xếp ngăn np gn gàng, không để dng c, dây đin, vt tư, trang thiết b gây tr ngi đi li.
11.                     Khi xy ra s c tai nn lao động, nhng người có mt ti hin trường phi:
-          Tt công tc đin cho ngng máy;
-          Khn trương sơ cu nn nhân, báo cáo ngay cho nhân viên ph trách An toàn và Y tế ca Công ty;
-          Tham gia bo v hin trường để người có trách nhim x lý.
12.                     Công nhân viên có nghĩa v báo cáo cho Đại din lãnh đạo An toàn và Sc khe v s c tai nn lao động, v vic vi phm nguyên tc An toàn Lao động xy ra ti Công ty.
13.                     Khi thy rõ nguy cơ xy ra tai nn ti nơi làm vic ca mình, công nhân viên lp tc ri khi khu vc nguy him và báo ngay cho An toàn viên để x lý.
14.                     Không được tháo d hoc làm gim hiu qu các thiết b An toàn Lao động có trong Công ty.
15 Công nhân viên phi thc hin theo s ch dn ca bng cm, bng hướng dn An toàn nơi sn xut.

 

CHƯƠNG IV: QUI ĐỊNH V V SINH LAO ĐỘNG

1.    Trong gi làm vic, công nhân viên phi s dng đầy đủ trang b bo h lao động, phương tin dng c đã được Công ty cp phát trong thi gian làm vic.
2.    Toàn th công nhân viên phi gi gìn v sinh sch s và gn gàng nơi làm vic ca mình gm:
-          V sinh công nghip chung toàn Công ty.
-          Các thiết b do mình ph trách phi được kim tra định k do Công ty qui định.
3.    Công nhân viên phi gi gìn sch s và nhc mi người gi sch s nơi làm vic, ăn ung và nơi v sinh công cng.
4.    Công nhân viên phi tham gia chương trình chng dch bnh và khám sc khe định k hàng năm do Công ty t chc.
5.    Công ty ch cho phép công nhân viên vào công ty làm vic vi trng thái cơ th tâm lý bình thường. T trưởng có th buc công nhân viên ngng vic khi phát hin công nhân viên có s dng cht kích thích như ma túy, rượu, bia v.v.
6.    Nhng công nhân viên vn hành máy móc thiết b khi cơ th tâm lý bình thường. Trong khi làm vic hoc vn hành máy, nếu công nhân viên cm thy cơ th không bình thường có th dn đến tai nn lao động thì phi ngưng vic ngay và báo cho T trưởng gii quyết kp thi.
7.    Công nhân viên phi báo cáo vi Trm Y tế Công ty v bnh ca mình (đặc bit là bnh truyn nhim, d ly) để được cha kp thi. Công nhân viên nghin may tuý phi đi trung tâm cai nghin bt buc theo qui định ca pháp lut.
8.    Công nhân viên s dng máy dp nút, máy ct bt buc phi s dng găng tay; s dng dng c ty bt buc phi s dng khu trang, kính, công nhân i bt buc phi đứng chân trên miếng cách đin, công nhân may bt buc phi s dng khu trang.
9.    Công nhân viên phi báo cáo vi nhng người có trách nhim và Trm Y tế Công ty mi trường hp vi phm nguyên tc V sinh lao động ti Công ty.

CHƯƠNG V: QUI ĐỊNH AN TOÀN V ĐIN
1.    Ch nhng CBCNV đã được hun luyn v k thut và k thut an toàn v đin mi được sa cha, lp đặt, đóng m thiết b đin.
2.    Khi làm vic và sa cha, phi s dng đúng dng c và mang đủ trang thiết b bo h.
3.    Không được ct đin cu dao tng, b trí đin nếu chưa được s cho phép.
4.    Không được dùng các vt liu có tham s k thut khác thiết kế để thay thế khi sa cha.
5.    Khi sa đin, cn ngt đin cu dao tng, pho có bin báo (cm móc đin, đang sa cha) hoc có người trc cu dao tng.
6.    T cơ đin kim tra an toàn h thng đin định k hàng tun vào ngày th by. Vic kim tra phi được lp bng biên bn.

CHƯƠNG VI: QUI ĐỊNH V VIC S DNG THIT B, MÁY MÓC
VI – 1/ Qui định chung:
1.      Công nhân phi được hun luyn thun thc v vn hành và an toàn khi đứng máy mi được s dng máy.
2.      Khi làm vic phi s dng đầy đủ các phương tin bo h lao động theo qui định ca tng B phn đã được trang b.
3.      Trình t vn hành máy phi tuân th nghiêm ngt, động tác thc hin phi chính xác.
4.      Kim tra v sinh máy trước khi vn hành.
5.      Nhng người không có trách nhim tuyt đối không được vn hành và sa máy.
6.      Mi máy móc phi có hướng dn vn hành máy.
7.      Đối vi các thiết b áp lc phi có giy phép s dng mi được s dng.
8.      Không được sa cha các thiết b áp lc, khi thiết b vn còn áp lc.
9.      Không được để các hoá cht d gây cháy gn các thiết b áp lc trong lúc hot động.
10. Khi ra v, công nhân phi tt hết máy do mình s dng, Trưởng b phn trc tiếp có trách nhim hướng dn nhân viên, công nhân ca mình thc hin theo qui định này, mi trường hp không tt máy Trưởng b phn trc tiếp chu trách nhim cao nht.
VI – 2/ Hướng dn vn hành thiết b:
Thc hin theo hướng dn vn hành thiết b ca H thng qun lý cht lượng ISO 9001:2000 đang thc hin ti Công ty.

CHƯƠNG VII: QUI ĐỊNH V PHÒNG CHÁY CHA CHÁY
1.    PCCC là nghĩa v ca toàn th CBCNV k c khách hàng đến làm vic ti Công ty;
2.    Để đảm bo an toàn tài sn, tính mng ca CBCNV trong Công ty, Công ty nghiêm cm:
-          Cm s dng la, ci đun nu, hút thuc trong kho, nơi sn xut và nơi cm la;
-          Cm câu móc, s dng đin tùy tin;
-          Cm dùng dây đin cm trc tiếp vào cm;
-          Cm dùng dây đồng, dây bc thay cu trì;
-          Cm để các cht d cháy gn cu trì, táp lô đin và đường dây dn đin;
-          Cm dùng khoá m np phuy xăng bng thép.
3.    Khi hết gi làm vic, các Xí nghip, Phòng phi kim tra tt hết đèn, qut, bếp đin trước khi ra v và bo v kim tra 2 ln giao ca s sách.
4.    Sp xếp vt tư, hàng hoá trong kho phi gn gàng, sch s. Xếp riêng tng loi có khong cách ngăn cháy (0.5 mét cách tường) để tin vic kim tra hàng và cha cháy khi cn thiết.
5.    Khi xut hàng, xe không được m máy trong kho, nơi sn xut và không được hút thuc lá, khi xe đậu phi hướng đầu xe ra ngoài.
6.    Không để các chướng ngi vt trên li đi li.
7.    Phương tin cha cháy không được s dng vào vic khác và phi để nơi d thy, d ly để cha cháy.
8.    Ai thc hin tt ni qui này s được khen thưởng, ai vi phm tu theo mc độ s b x lý t cnh cáo đến truy t trước pháp lut (áp dng Lut PCCC).
TIÊU LNH CHA CHÁY
-          Khi xy ra phi báo động gp (h thng PCCC t động);
-          Cúp cu dao đin nơi xy ra cháy;
-          Dùng bình CO2 + bt nước, máy bơm và vòi rng cu ha để dp tt đám cháy;
-          Gi đin cho đội PCCC Công an Qun12.

 

CHƯƠNG VIII: QUI ĐỊNH V S DNG, BO QUN HOÁ CHT

1      Mi hoá cht đều phi được lưu gi, bo qun trong mt khu vc riêng, đánh du rõ ràng.
2      Mi hoá cht phi có bng hướng dn s dng an toàn (MSDS) được treo ti khu vc để, s dng hoá cht. Trưởng B phn có s dng hoá cht phi truyn đạt hun luyn cách bo qun, s dng cho hoá cht được s dng.
3      Khu vc hoá cht để an toàn và được kim tra và bình đựng hoá cht được đóng li cn thn trước khi ra v.

CHƯƠNG IX: QUI ĐỊNH V THOÁT HIM, NG PHÓ TÌNH TRNG KHN CP
1.      Các s c có th xy ra bao gm: s c cháy n, s c do ng độc thc ăn, các s c bt ng như đổ tường, đổ nhà xưởng, lt mái nhà xưởng v.v.
2.   Khi xy ra s c, Ban TTAT – TBNX, Đội viên Đội PCCC, Trưởng B phn hướng dn li thoát him gn nht và hướng dn cho CBCNV bình tĩnh chy theo các li thoát him đó.
3.    Nguyên tc thoát him: Mi Cán b công nhân viên phi tht bình tĩnh để tìm ra đường thoát him và theo các hướng dn thoát him gn và an toàn nht, không được tranh nhau chy dn đến tc đường đi.
4.    Xác định người b nn (nếu có):
-         Mi CBCNV phi chy ra sân ca Công ty (gn khu văn phòng và nhà bo v), các công nhân cùng t phi đứng gn nhau, công nhân ca các t không được đứng ln ln;
-         T trưởng và/hoc t phó có trách nhim hướng dn cho nhân viên mình đứng trong mt khu vc nht định;
-         T trưởng và/hoc t phó có trách nhim đếm s nhân viên ca mình, phát hin ra người không có mt ti nơi qui định, nhanh chóng báo ngay cho b phn cu nn tên ca người vng mt.

CHƯƠNG X: ĐIU KHON CUI CÙNG
1.    Công ty thành lp Ban Trt t v sinh, An toàn Lao động và Qun lý thiết b nhà xưởng.
2.    Ban TTAT-TBNX có quyn giám sát s hot động ca các công nhân viên ti Công ty v mt An toàn Lao động và V sinh Lao động.
4      Hun luyn cho công nhân viênvà thc hin ni dung khác v An toàn V sinh Lao động.
5      Ban TTAT-TBNX có trách nhim lp d tho b sung, sa đổi Ni qui An toàn và V sinh Lo động trình Tng Giám Đốc phê duyt trong trường hp:
-          Công ty có s thay đổi v hot động dn ti ni qui có điu khon không phù hp;
-          Công ty có s thay đổi v môi trường sn xut, thay đổi máy, chi tiết máy có liên quan;
-          Khi pháp lut lao động yêu cu.
6      Các điu khon ca Ni qui này là qui định bt buc thc hin. Các công nhân viên vi phm điu khon ca Ni qui này đều b x lý nghiêm khc theo qui định pháp lut Lao động Vit nam và Qui định khen thưởng k lut ca Công ty .
7      Ni qui này có hiu lc k t ngày . Nhng qui định trước đây ca Công ty v An toàn và V sinh Lao động có ni dung trái vi nhng qui định trong ni qui này đều được bãi b.
8      Ni qui này được ph biến trong toàn Công ty để mi công nhân viên được biết và có trách nhim thc hin nghiêm chnh các qui định ni qui Công ty đề ra.
Tng Giám Đốc