KPI FOR RECRUITERS
1. Nguồn
tuyển dung
1.1.Tỉ lệ % tổng số CV trên kênh tuyển dụng so với tổng
số hồ sơ nhận được
= n/N
Đơn vị: %
Điều hướng:
tối đa
Chú
thích:
-
n: tổng số hồ sơ nhận được từ một
kênh tuyển dụng
-
N: tổng số hồ sơ mong muốn nhận được
từ kênh đó
1.2.Số nhân lượng nhân viên tuyển dụng nội bộ so với số
lượng nhân viên tuyển dụng bên ngoài
= Tuyển dụng nội bộ/ Tuyển dụng bên ngoài
Đơn vị: tỉ
lệ
Điều hướng:
trung bình
2. 2. Thời
gian tuyển dụng
2.1.Thời gian trung bình phải mất để tuyển dụng một vị
trí so với tổng số vị trí tuyển dụng
Công thức:
= Thời gian tuyển dụng cho 1 vị trí/ tổng số thời gian tuyển dụng
Đơn vị:
thời gian (ngày)
Điều hướng:
giảm thiểu
2.2.Trung bình tỉ lệ giữa thời gian tuyển dụng được một
vị trí so với tổng thời gian tuyển dụng
% Tn= [thời gian tuyển dụng 1 vị trí/ Tổng số thời gian tuyển dụng]x 100%
% Tn TB=
Đơn vị: %
Điều hướng:
giảm thiểu
Chú thích:
-
Tv : thời gian tuyển dụng vị trí thứ n
-
V : tổng số vị trí tuyển dụng
3.
Ứng
viên đạt yêu cầu
3.1.Số lượng hồ sơ đạt yêu cầu so với yêu cầu tuyển dụng
(n/N)
Đơn vị:
tỉ lệ
Điều hướng:
tối đa
Chú
thích:
-
n : hồ sơ đạt yêu cầu
-
N: tổng số hồ sơ
3.2.Trung bình số lượt phỏng vấn:
-
Số
lượt phỏng vấn cho các vị trí công việc trong khoảng thời gian nhất định
L/V
Đơn vị:
số
Điều hướng:
tối đa
Thời
gian đo lường: 12 tháng
Chú
thích:
-
L : tổng số lượt phỏng vấn
-
V : Tổng số vị trí tuyển dụng
3.3.Tỉ lệ nhân viên được tuyển dụng so với tổng số hồ sơ
nhận được
(n/N)x 100%
Đơn vị:
%
Điều hướng:
tối đa hóa
Chú
thích:
-
n: tổng số nhân viên được tuyển dụng
-
N: Tổng số hồ sơ nhận được
4.
Chi
phí tuyển dụng
4.1.Chi phí tuyển dụng trung bình cho một vị trí
-
Trung
bình chi phí tuyển dụng cho một vị trí công việc.
-
Tổng
chi phí tuyển dụng cho một vị trí trong một khoảng thời gian cụ thể chia cho tổng
số vị trí tuyển dụng được tuyển dụng trong khoảng thời gian đó.
Pn/tổng V
Đơn vị:
tiền
Điều hướng:
giảm thiểu
Chú
thích:
-
P: chi phí tuyển dụng cho vị trí n
-
V: tổng sô vị trí tuyển dụng
4.2.Tỉ lệ trung bình chi phí tuyển dụng
%k=[Pk/P]x 100%
= (%k1 + %k3+...+%kn) / K
Đơn vị: %
Điều hướng:
Trung bình
Chú
thích:
-
%k: tỉ lệ chi phí cho kênh k
-
Pk : Chi phí cho kênh k
-
P : tổng chi phí tuyển dụng
-
: Trung bình
tỉ lệ chi phí tuyển dụng
-
K : tổng số kênh
4.3.Tỉ lệ chi phí cho một kênh trên tổng số hồ sơ nhận
được từ kênh đó
Pk /N
Đơn vị: tỉ
lệ
Điều hướng:
giảm thiểu
Chú
thích:
-
Pk : chi phí tuyển dụng cho kênh k
-
N : tổng số hồ sơ nhận được từ một
kênh
4.4.Tỉ lệ tổng số chi phí trên tổng số nhân viên được
tuyển dụng
= P/N
Đơn vị:
tỉ lệ
Điều hướng:
giảm thiểu
Chú
thích:
-
P: tổng số chi phí
-
N: Tổng số nhân viên được tuyển dụng
5.
Hiệu
quả tuyển dụng
5.1.Tỉ lệ đáp ứng kế hoạch tuyển dụng
( Tổng n/ N )x 100%
Đơn vị:
%
Điều hướng:
tối đa
Chú
thích:
-
n
: số lượng nhân viên được tuyển dụng
-
N:
kế hoach tuyển dụng
5.2.Tỉ lệ nhân viên mới đáp ứng với yêu cầu công việc
-
Đánh
giá sau thời gian thử việc
(tổng m/ M )x 100%
Đơn vị:
%
Điều hướng:
tối đa
Chú
thích:
-
m
: số nhân nhân viên đạt yêu cầu tuyển dụng
-
M:
tổng số nhân viên được tuyển dụng
5.3.Tỉ lệ nghỉ việc ở nhân viên mới
-
Tỉ
lệ % trong việc giữ chân nhân viên mới sau khoảng thời gian nhât định ( 12
tháng)
-
Số
nhân viên mới còn làm việc tại công ty so với tổng số nhân viên được tuyển dụng
Công thức:
{[số nhân viên tuyển dụng mới còn làm việc]/[tổng số tuyển dụng mới trong năm]}x 100%
Đơn vị:
%
Điều hướng:
tối đa